User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

.

6 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1879
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1879)
 
    Số học sinh
 Trường trung học Chasseloup-Laubat   130
Trường tỉnh (Institution municipale)   25
Trường trung học Bá Đa Lộc (Adran)   148
Trường Đạo Mỹ Tho   143
Trường Đạo Vĩnh Long   60
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)   320
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nam)   35
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)   100
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam)   58
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)    62
Chủng Viện Saigon   147
Trường Taberd, tại Sài Gòn   26
Trường tư cho nữ sinh (Ecole libre de filles) do bà Dussutour điều hành   12
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements) do người Pháp điều hành    
- Sài gòn   152
- Chợ Lớn   90
- Mỹ Tho   102
- Vĩnh Long   40
- Bến Tre   52
- Sóc Trăng   70
- Biên Hòa   83
- Phnom Penh   25
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements) do giáo viên An Nam điều hành    
- Rạch Giá   16
- Trà Vinh   45
- Châu Đốc   10
- Sa Đéc   27
- Cần Thơ   -
- Tân An   3
- Tây Ninh   12
- Bà Rịa   -
- Gò Công   36
- Long Xuyên   35
- Thủ Đầu Một    33
- Hà Tiên   6
- Phú Quốc   -
Trường của Hội truyền giáo (Ecoles des missionnaires)    
- Tại Mặc-bắc, Bãi-xàu và Giồng rùm (Trà Vinh)     140
- Tại Cái Mơn (Bến Tre)                                                        
 
Nam 40
Nữ 30
70
Tổng cộng   2313
 
7 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1881
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1881)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arrondissements)

Số trường

Số

Giáo sư Pháp

Số

Giáo sư

An Nam

Số

trung bình

học sinh

Học sinh Nam            

Sài Gòn: Trường tỉnh (École municipale) 

1 2 - 30

Sài Gòn: Trường tiểu học (lớp dự bị)

14 nữ sinh theo học, (*) 2 giáo viên nữ Pháp
1 2(*) 2 72
Sài Gòn: Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat 1 9 11 285

Sài Gòn: Trường trung học Bá Đa Lộc (Adran)       

1 7 4 180
Sài Gòn: Trường Taberd (trường đạo) 1 1 - 30
Trường Bình Hòa (địa hạt Sài Gòn) 1 2 6 230

Trường Mỹ Tho

1 3 6 157
Trường đạo Mỹ Tho 1 4 2 205
Trường Vĩnh Long 1 2 4 150
Trường đạo Vĩnh Long 1 4 1 90
Trường Biên Hòa 1 1 3 105
Trường Sóc Trăng 1 1 3 57

Trường Bến Tre

1 1 5 140
Trường Hoa Chợ Lớn (trường tỉnh ngoại trú) 1 1 1 20
Trường Chợ Lớn 1 1 5 145
Trung đoàn lính An Nam       519

Tổng cộng

15 41 53 2365
 
Học sinh Nữ        
Sài Gòn:        
Trường La Sainte-Enfance (Viện mồ côi) 1 24 8 435
Trường La Sainte-Enfance (Tân Định) 1 5 3 130
Trường La Sainte-Enfance (Chợ Lớn) 1 2 2 35
Trường La Sainte-Enfance (Mỹ Tho) 3 5 3 170

Trường La Sainte-Enfance (Vĩnh Long)    

2 4 3 71
Trường La Sainte-Enfance (Biên Hòa) 3 5 3 81
Sài Gòn: Trường tỉnh do bà Dussutour điều hành 1 2 - 32

Sài Gòn: Trường Địa hạt

7 3 5 239
Châu Đốc 1 2 2 42
Chợ Lớn 1 2 1 25
Long Xuyên 10 8 6 146
Sóc Trăng 2 2 - 20
Tây Ninh 2 2 - 69

Tổng cộng

       
 

B. Trường bản xứ dạy chữ viết bằng mẫu chữ Pháp

Địa hạt 

(Arrondissements)

Số tổng

Số làng

Số trường

Số Giáo sư

Số

trung bình

học sinh

Học sinh Nam              
Bà Rịa 4 44 26 26 363
Bến Tre 20 189 28 22 904
Biên Hòa 10 145 32 32 850
Cần Thơ 8 109 22 24 1610
Châu Đốc 8 93 8 8 303

Chợ Lớn (tỉnh lị)

- - 20 20 285
Chợ Lớn (địa hạt) 12 207 26 26 568
Gò Công 5 50 45 72 926

Hà Tiên

4 15 8 8 150
Long Xuyên 8 63 28 24 679

Mỹ Tho

15 202 18 18 894
Rạch Giá 10 99 - - -

Sa Đéc 

9 97 10 11 689
Sài Gòn (tỉnh lị) - - - - -
Sài Gòn (địa hạt) 18 230 48 51 1456
Sóc Trăng 14 135 17 19 1307
Tân An 10 119 98 105 1750
Tây Ninh 10 73 24 24 554
Thủ Đầu Một 6 85 13 15 500
Trà Vinh 13 201 33 40 300
Vĩnh Long 13 183 26 26 816
Trung đoàn lính An Nam        

1176

Tổng cộng 197 2339 530 571 16077
           
Học sinh Nữ          
Bà Rịa 4 44 1 1 91
Biên Hòa 10 145 1 1 87
Châu Đốc 8 93 1 1 42
Long Xuyên 8 63 2 2 146
Sài Gòn (địa hạt) 18 230 3 3 239
Sóc Trăng 14 135 1 1 20
Tây Ninh 10 73 2 2 69
Thủ Đầu Một 6 85 2 2 182
Trà Vinh 13 201 1 1 96
Vĩnh Long 13 183 2 4 140
Tổng cộng 104 1252 16 18 1112
 
C - Trường dạy chữ Nho
Các trường này điều hành không theo quy chế nào, do đó các con số đưa ra chỉ có tính cách phỏng chừng.
 

Địa hạt 

(Arrondissements)

Số tổng

Số làng

Số trường

Số Giáo sư

Số

học sinh

           
Bà Rịa 4 44 16 16 153
Bến Tre 20 189 - - -
Biên Hòa 10 145 16 16 393
Cần Thơ 8 109 - - -
Châu Đốc 8 93 37 37 285

Chợ Lớn (tỉnh lị)

- - 5 5 73
Chợ Lớn (địa hạt) 12 207 49 49 568
Gò Công 5 50 9 9 134
Hà Tiên 4 15 - - -
Long Xuyên 8 63 50 51 660
Mỹ Tho 15 202 165 165 3317
Rạch Giá 10 99 15 15 223
Sa Đéc 9 97 55 55 655
Sài Gòn (tỉnh lị) - - - - -
Sài Gòn (địa hạt) 18 230 16 16 520
Sóc Trăng 14 135 44 51 316
Tân An 10 119 2 2 28
Tây Ninh 10 73 31 31 471
Thủ Đầu Một 6 85 33 33 315
Trà Vinh 13 201 - - -
Vĩnh Long 13 183 56 56 595
Tổng cộng 197 2339 599 607 8706
 
8 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1885
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1885)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arrondissements)

Số trường

Số

Giáo sư Pháp

Số

Giáo sư An Nam

Số

học sinh

Học sinh Nam        

Sài Gòn: Trường tỉnh (École municipale) 

1 4 2 116
Sài Gòn: Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat 1 12 11 352
Sài Gòn: Trường trung học Bá Đa Lộc (Adran) 1 7 9 210
Sài Gòn: Trường Taberd (trường đạo) 1 2 2 76
Trường Bình Hòa 1 3 7 186
Trường trung học (collège) Mỹ Tho 1 9 6 265
Trường Vĩnh Long 1 2 4 76
Trường Biên Hòa 1 3 4 132
Trường Sóc Trăng 1 2 4 75
Trường Bến Tre 1 3 5 196
Trường Chợ Lớn 1 2 4 144
Trường Gò Công 1 1 3 59

Tổng cộng

13 51 64 1997
         

Trường do người bản xứ điều hành

Trường Hà Tiên

1 - 2 30
Trường Long Xuyên 1 - 2 65
Trường Sa Đéc 1 - 2 27
Trường Tân An 1 - 3 82
Trường Thủ Đầu Một 1 - 2 37
Trường Trà Vinh 1 - 2 32
Trường Rạch Giá 1 - 1 -

Tổng cộng

7 - 14 273
         
Học sinh Nữ        
Sài Gòn: Trường tỉnh (École municipale) 1 5 - 57
Sài Gòn: Trường La Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi) 1 10 8 311
Sài Gòn: Trường Tân Định 1 2 2 158
Trường Chợ Lớn 1 2 1 45
Trường Mỹ Tho 1 3 1 712
Trường Vĩnh Long 1 2 - 90
Trường Biên Hòa 1 3 1 36

Tổng cộng

7 27 13 1409

B. Trường bản xứ dạy chữ viết bằng mẫu chữ La Mã

Địa hạt

(Arrondissements)

Số tổng

Số làng

Số trường

Số Giáo sư

Số

học sinh

Học sinh Nam          
Bà Rịa 4 44 16 16 424

Bến Tre

21 183 60 60 1767
Biên Hòa 16 192 36 36 985
Cần Thơ 11 119 9 9 565
Châu Đốc 10 99 28 28 1571
Chợ Lớn (địa hạt) 12 207 13 13 353
Gò Công 4 50 37 37 2153
Hà Tiên 4 15 6 6 106
Long Xuyên 8 63 14 14 828
Mỹ Tho 15 202 29 29 1108
Rạch Giá 7 99 5 5 133
Sa Đéc 9 88 11 11 453
Sài Gòn (tỉnh lị) 18 58 82 82 1922
Sóc Trăng 11 134 11 11 390
Tân An 10 120 23 23 848
Tây Ninh 10 72 29 29 822
Thủ Đầu Một 10 102 15 15 742
Trà Vinh 13 200 19 19 1076
Vĩnh Long 13 183 15 15 826
Địa hạt 20 2 - 2 2 107
Bạc Liêu 2 29 16 16 424
Côn Đảo 1 3 1 1 10
Tổng cộng 211 2262 477 477 17613
           
Học sinh Nữ          
Bà Rịa 4 44 2 3 83
Biên Hòa 16 192 1 1 24
Châu Đốc 10 99 3 3 50
Long Xuyên - - - - -
Sài Gòn (địa hạt) 18 208 6 6 450
Sóc Trăng 11 134 1 1 19
Tây Ninh 10 72 2 2 65
Thủ Đầu Một 10 102 3 3 225
Trà Vinh 13 200 1 1 80
Vĩnh Long 13 183 2 2 132
Tổng cộng 105 1234 21 21 1128

C - Trường dạy chữ Nho

Địa hạt

(Arrondissements)

Số tổng

Số làng

Số trường

Số Giáo sư

Số

học sinh

           
Bà Rịa 4 44 4 4 50

Bến Tre

21 183 18 18 228
Biên Hòa 16 192 7 7 150
Cần Thơ 11 119 - - -
Châu Đốc 10 99 5 5 58

Chợ Lớn (tỉnh lị)

- - - - -
Chợ Lớn (địa hạt) 12 207 40 40 430
Gò Công 4 50 20 20 200
Hà Tiên 4 15 - - -
Long Xuyên 8 63 - - -
Mỹ Tho 15 202 38 38 465
Rạch Giá 7 99 10 10 186
Sa Đéc - - - - -
Sài Gòn (địa hạt) - - - - -
Sóc Trăng - - - - -
Tân An 10 120 2 2 50
Tây Ninh 10 72 4 4 45
Thủ Đầu Một 10 102 11 11 70
Trà Vinh   -      
Vĩnh Long 13 183 42 42 310
Bạc Liêu 2 29 8 8 112
Tổng cộng 157 1779 209 209 2354

Còn tiếp phần 3

Lại Vũ Bằng

 

 

Tìm các bài BIÊN KHẢO khác theo vần ABC . . .

Tống Phước Hiệp

Địa chỉ E-Mail để liên lạc với chúng tôi: trangnhatongphuochiep.com@gmail.com